
Bảng giá cửa nhôm Maxpro Long An
Khi có nhu cầu lắp đặt cửa nhôm Maxpro tại khu vực Long An, các thông tin về báo giá chi tiết, ưu điểm của sản phẩm và đơn vị thi công uy tín là rất cần thiết để tham khảo. Hãy cùng đọc ngay trong bài viết dưới đây.

1. Ưu điểm của cửa nhôm Maxpro
Hiện nay khi nhắc đến các thương hiệu cửa nhôm hệ trên thị trường trong nước, Maxpro là một trong những cái tên mà nhiều chủ đầu tư không thể bỏ qua. Dòng sản phẩm đến từ thương hiệu này sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi bật, không chỉ giúp điểm tô, bảo vệ cho công trình mà còn giúp tăng chất lượng cuộc sống bên trong thông qua khả năng cách âm, cách nhiệt.
Ngay dưới đây, chúng ta sẽ cùng liệt kê các đặc điểm nổi trội của cửa nhôm Maxpro:
- Hệ thống gioăng kép: cửa nhôm Maxpro sử dụng hệ thống gioăng kép, nhân đôi tác dụng ngăn chặn bụi bẩn, tiếng ồn, nhiệt độ môi trường bên ngoài xâm nhập vào không gian nội thất bên trong, mang đến một không gian sống trong lành, yên tĩnh.
- Hệ thống khóa đa điểm: cửa nhôm Maxpro sử dụng hệ thống khóa đa điểm giúp tăng độ an toàn, an ninh cho ngôi nhà, ngăn chặn diễn ra tình trạng trộm cắp, xâm nhập bất hợp pháp.
- Nhiều tùy chọn thiết kế: cửa nhôm Maxpro được ưa chuộng còn bởi sự đa dạng trong mẫu mã thiết kế. Hiện nay, thương hiệu này cung cấp rất nhiều kiểu dáng và màu sắc, kích thước cửa khác nhau, đáp ứng sự phù hợp cho nhiều phong cách kiến trúc, từ cổ điển cho tới hiện đại, đảm bảo khách hàng luôn có được sự lựa chọn thích hợp nhất với đặc điểm công trình của mình.

- Chất liệu nhôm cao cấp: cửa nhôm Maxpro được sản xuất từ chất liệu hợp kim nhôm 6063 cao cấp, có khả năng kháng hóa chất, axit cũng như sự ăn mòn, oxy hóa. Ngoài ra, nhôm cao cấp có độ cứng chắc cao nên chịu lực rất tốt, khó bị móp méo, biến dạng ngay cả khi phải hứng chịu các tác động ngoại lực mạnh. Ưu điểm này mang lại cho cửa nhôm Maxpro tuổi thọ sử dụng lâu dài, giúp người dùng tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa hay thay mới.
- Cấu trúc vững chắc: cửa nhôm Maxpro được thiết kế với cấu trúc rất vững chắc. Trong đó, các mối ghép nối đươc xử lý rất tinh xảo, cẩn thận để mang lại khả năng chịu lực, giảm tối đa xảy ra hiện tượng cong vênh, biến dạng trong quá trình sử dụng.
- Độ bền màu cao: Ngoài cùng của các thanh nhôm trên cửa nhôm Maxpro được phủ lớp sơn tĩnh điện bề mặt, tạo lớp “áo giáp” bảo vệ tối ưu, giữ cho các thanh nhôm luôn sáng bóng, bền màu với thời gian.
2. Bảng giá cửa nhôm Maxpro Long An
Báo giá Cửa Nhôm Maxpro JP Nhật Bản Nhập Khẩu Chính Hãng | ||||
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 CHÍNH HÃNG | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 1 cánh | 2MM | 2.900,000 | |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 2 cánh | 2MM | 2.900,000 | |
3 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa đi 4 cánh | 2MM | 2.900,000 | |
4 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa lùa đi 2 cánh | 1.4MM | 2.700,000 | |
5 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 55, cửa lùa đi 4 cánh | 1.4MM | 2.700,000 | |
6 | Giá cửa sổ 4 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 | |
7 | Giá cửa sổ 2 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 | |
8 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 | |
9 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 55 | 1.4MM | 3.100,000 | |
10 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 55 | 1.4MM | 1.750,000 | |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KÈM THEO CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 11.680.000 | 5.530.000 | 6.176.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.568.000 | 2.924.000 | 3.765.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.500.000 | 2.008.000 | 2.616.500 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.105.000 | 1.882.000 | 2.090.500 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 3.188.000 | 2.320.000 | 3.031.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.505.000 | 876,000 | 1.515.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 850000 | 444,000 | 600000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.047.000 | 592000 | 844000 |
9 | Cửa sổ lùa 2 cánh – 2 chốt âm tự sập | 744000 | 848000 | 491000 |
10 | Cửa sổ lùa 2 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1.614.000 | 848000 | 765000 |
11 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm tự sập | 964000 | 948000 | 591000 |
12 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1.834.000 | 948000 | 865000 |
13 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm tự sập | 1.336.000 | 1.402.000 | 840000 |
14 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm đa điểm | 2.641.000 | 1.484.000 | 1.250.000 |
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Giá cửa đi 4 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 | |
2 | Giá cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 | |
3 | Giá cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Maxpro jp nhật bản hệ 65 | 2,5mm | 3.900.000 | |
4 | Giá cửa đi mở lùa, nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 2.900.000 | |
5 | Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.100.000 | |
6 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 | |
7 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 | |
8 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 | |
9 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 65 | 1.4MM | 3.800.000 | |
10 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 65 | 1.4MM | 2.100.000 | |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 65 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm | 9.956.000 | 5.832.000 | 4.940.000 |
2 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm | 5.621.000 | 3.525.000 | 3.464.000 |
3 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm | 3.528.000 | 2.371.000 | 2.615.000 |
4 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm | 3.104.000 | 2.243.000 | 2.102.000 |
5 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 2.299.000 | 2.320.000 | 2.859.000 |
6 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1.674.000 | 1.160.000 | 1.429.000 |
7 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 865000 | 586000 | 724000 |
8 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1.038.000 | 734000 | 885000 |
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Cửa xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2.0mm | 3.400.000 | |
2 | Giá cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2,5mm | 3.600.000 | |
3 | Cửa nhôm Maxpro hệ lùa xếp 5 cánh, nhôm Maxpro hệ 80 | 2,5mm | 3.500.000 | |
4 | Cửa nhôm Maxpro, cửa xếp trượt 3 cánh hệ 80 | 1.4mm | 2.600.000 | |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 80 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 3 – 3 | 20.882.000 | 16.861.000 | 8.529.000 |
2 | 6 Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 3 – 2 | 16.964.000 | 14.815.000 | 7.383.500 |
3 | Cửa đi xếp trượt 5 cánh nhôm Maxpro hệ 80, mở 5 – 0 | 15.718.000 | 14.815.000 | 7.383.500 |
4 | Cửa đi xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 – 1 | 11.762.000 | 10.915.000 | 5.811.500 |
5 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 – 1 | 10.254.000 | 8.869.000 | 9.869.000 |
6 | Cửa đi xếp trượt 3 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 3 – 0 | 9.490.000 | 8.869.000 | 10.869.000 |
7 | Cửa đi xếp trượt 2 cánh nhôm Maxpro hệ 80, kiểu mở 2 – 0 | 6.992.000 | 7.992.000 | 7.992.000 |
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 | ||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Giá đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.900,000 | |
2 | Giá đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 2.900,000 | |
3 | Giá đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 2.900,000 | |
4 | Giá cửa đi 4 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 | |
5 | Giá cửa đi 2 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 | |
6 | Giá cửa đi 1 cánh mở nhôm Maxpro hệ 83 | 2MM | 3.300,000 | |
7 | Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.100,000 | |
8 | Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.100,000 | |
9 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 | |
10 | Giá cửa nhôm Maxpo hệ 83. Cửa sổ 2 cánh | 1.4MM | 3.500,000 | |
11 | Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 | |
12 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 | |
13 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 83 | 1.4MM | 3.500,000 | |
GIÁ PHỤ KIỆN ĐI KÈM CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83 | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – tay London có khóa | 8,166,000 | 5,346,000 | 3,768,000 |
2 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 3 chốt trong Metro đa điểm | 3,560,000 | 3,360,000 | 3,160,000 |
3 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 3,267,000 | 4,441,000 | 3,133,000 |
4 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 2,220,000 | 2,147,000 | 2,347,000 |
5 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong 1 khóa | 3,560,000 | 3,111,600 | 3,002,000 |
6 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 Plus – 2 chốt trong Metro đa điểm | 1,927,000 | 2,721,600 | 2,621,600 |
7 | 14 Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm đa điểm | 2,641,000 | 1,752,000 | 2,330,000 |
8 | Cửa sổ lùa 4 cánh – 3 chốt âm tự sập | 1,336,000 | 1,704,000 | 1,670,000 |
9 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1,834,000 | 1,544,000 | 1,544,000 |
10 | Cửa sổ lùa 3 cánh – 2 chốt âm tự sập | 964,000 | 954,000 | 954,000 |
11 | Cửa sổ trượt lùa 2 cánh – 2 chốt âm đa điểm | 1,614,000 | 951,600 | 1,344,000 |
12 | Cửa sổ trượt lùa 2 cánh – 2 chốt âm tự sập | 744,000 | 951,600 | 904,000 |
13 | Cửa đi mở quay 4 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 10,197,000 | 5,833,000 | 4,950,000 |
14 | Cửa đi mở quay 2 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 4,709,000 | 3,525,000 | 3,464,000 |
15 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đa điểm – bản lề 4D | 3,072,000 | 2,371,000 | 2,615,500 |
16 | Cửa đi mở quay 1 cánh – khóa đơn điểm – bản lề 4D | 2,718,000 | 2,243,000 | 2,102,500 |
17 | Cửa sổ mở quay 4 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 3,578,000 | 2,336,000 | 2,859,000 |
18 | Cửa sổ mở quay 2 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 1,766,000 | 1,168,000 | 1,429,500 |
19 | Cửa sổ mở quay 1 cánh – thanh chốt đa điểm – bản lề chữ A | 906,000 | 885,500 | 590,000 |
20 | Cửa sổ mở hất 1 cánh – thanh đa điểm, thanh chống | 1,038,231 | 734,000 | 724,000 |
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 115 |
||||
STT | PHÂN LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ/m2 | |
1 | Giá cửa đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.700.000 | |
2 | Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.500.000 | |
3 | Giá cửa nhôm Maxpro 3 cánh lùa hệ 115 | 2MM | 3.700.000 | |
4 | Cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2MM | 3.500.000 | |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 115 KÈM THEO | ||||
STT | Tên Và Quy Cách Hàng Hóa | Phụ Kiện CMECH | Phụ Kiện SIGICO | Phụ Kiện BOGO |
1 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 1 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 14,629,000 | chưa cập nhật | chưa cập nhật |
2 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 nâng trong, 1 nâng 2 mặt chìa | 27,287,000 | ||
3 | Cửa đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – tay nắm chữ D, khóa âm đa điểm | 7,133,000 | ||
4 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 tay Metro đa điểm, 1 khóa tay Metro | 6,151,000 | ||
5 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 tay Metro đa điểm | 5,351,000 | ||
6 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 3 khóa tay London 260mm | 11,264,000 | ||
7 | Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 khóa tay London 260mm | 7,808,000 | ||
8 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 khóa tay London 260mm | 7,037,000 | ||
9 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 1 chốt âm đa điểm, 1 khóa tay Metro | 3,163,000 | ||
10 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (1 tay ngoài) | 3,140,000 | ||
11 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (có lõi khóa) | 3,185,000 | ||
12 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 – 2 chốt trong METRO (2 tay nắm) | 3,095,000 | ||
Ghi chú: | ||||
Giá trên đã bao gồm công vận chuyển và lắp đặt hoàn thiện, Chưa bao gồm 10% VAT | ||||
Giá áp dụng cho kính trắng 8li cường lực, nhôm màu sâm banh và nâu thu. | ||||
- Màu đen mịn cộng thêm 100.000 đ/m2 | ||||
- Kính mờ cộng thêm 100.000 đ/m2 | ||||
- Kính 10li cường lực cộng thêm 100.000 đ/m2 | ||||
- Kính 2 lớp, kính hộp cách âm cộng thêm 700.000 đ/m2 | ||||
- Kính hộp nan hoa đồng cộng thêm 1.000.000 đ/m2 | ||||
- Kính hộp có rèm đơn cộng thêm 2.100.000 đ/m2 | ||||
- Đơn giá trên áp dụng cho số lượng từ 6m2 trở lên, dưới 6m2 tính theo bộ |
3. ĐỨC HUY – đơn vị thi công cửa nhôm Maxpro uy tín tại Việt Nam
Nhu cầu lắp đặt cửa nhôm Maxpro tại thị trường trong nước ngày càng lớn, do vậy hiện có rất nhiều đơn vị chuyên phân phối, thi công trọn gói dòng sản phẩm này, tạo sự dễ dàng, thuận tiện cho khách hàng trên khắp mọi miền đất nước đều có thể tiếp cận, thi công cửa nhôm Maxpro cho công trình của mình. Tuy nhiên, cần biết rằng bên cạnh các đơn vị thi công uy tín, có không ít đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm kém chất lượng, thi công không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, khiến cho công trình xuống cấp rất nhanh, gây ra nhiều hệ lụy cho chủ đầu tư trong quá trình sử dụng.
ĐỨC HUY là một trong những đơn vị thi công uy tín hàng đầu mà khách hàng tại khu vực phía Nam có thể tin chọn.
Chúng tôi đã có bề dày nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối chính hãng và thi công các loại cửa nhôm kính, trong đó bao gồm dòng sản phẩm đến từ Maxpro.
Với đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, ĐỨC HUY sẵn sàng có mặt tận công trình để tư vấn, hỗ trợ khách hàng lắp đặt trọn gói, đảm bảo kỹ thuật cùng thời hạn bảo hành lâu dài và đặc biệt là mức giá luôn cạnh tranh nhất.
Liên hệ để được phục vụ ngay! 0911 388 138 Anh Huy
